Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Mẹ có một chế độ ăn lành mạnh và cân bằng rất quan trọng giai đoạn mang thai và cho con bú. Việc kết hợp bú sữa mẹ và bú sữa bình trong những tuần đầu đời của bé có thể làm giảm khả năng tiết sữa mẹ và ảnh hưởng đến việc cho bé bú sữa mẹ sau đó. Vui lòng tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc nhân viên y tế để đưa ra lựa chọn phù hợp về việc cho trẻ bú sữa và chế độ ăn uống.

image banner

    

Dựa trên 40 năm nghiên cứu về dinh dưỡng đầu đời cho trẻ, Aptamil 1 380gr Infant formula dành cho bé từ 0-12 tháng tuổi có chứa:

  • Bộ dưỡng chất Synbiotic được cấp bằng sáng chế* là sự kết hợp độc đáo giữa Prebiotic GOS/FOS 9:1 và Probiotic B.breve M-16V giúp hỗ trợ hệ miễn dịch
  • Canxi, Vitamin K1 và Vitamin D3 giúp răng và xương khỏe mạnh
  • DHA tốt cho sự phát triển của não bộ
  • 22 Vitamin và khoáng chất giúp trẻ phát triển bình thường và khỏe.

Hướng dẫn cho mẹ

Bước 1: Rửa sạch trước  khi chuẩn bị pha sản phẩm cho bé

Bước 2: Tiệt trùng tất cả các dụng cụ như cốc/bình hoặc muỗng bằng cách đun sôi trong nước khoảng 10 phút

Bước 3: Đổ đúng lượng nước đun sôi (như trên bằng  cách pha theo hướng dẫn) vào cốc/bình được làm sạch và tiệt trùng. Cẩn thận để tránh bỏng nước sôi.

Bước 4: Làm mát nước này đến nhiệt độ pha phù hợp (khoảng 40 độ C) bằng cách giữ bình nước dưới vòi nước lạnh hoặc đật trong một tô chứa, hãy đảm bảo rằng mức nước làm mát nằm dưới nắp.

Bước 5: Thêm bột vào bình với lượng tương ứng theo khuyến nghị tại bảng hướng dẫn

Pha 1 muỗng (7,3g) Aptamil 1 Infant Formula với 50ml nước.

Lưu ý:

  • Tỷ lệ này có thể thay đổi theo chỉ định của nhân viên y tế.

  • Pha sữa không đúng cách có thể ảnh hưởng sức khỏe của bé.

  • Chỉ pha sẵn 1 bình cho một lần dùng.

  • Sử dụng muỗng đo lường được cung cấp

TỶ LỆ KHUYẾN NGHỊ KHI PHA SỮA
 Lượng dùng một lầnSố lần uống/ngày
Độ tuổi

Lượng bột

(muỗng)

Lượng nước
mlfl oz

0-1 tháng

1

50

1,7

10

1-2 tháng

2

100

3,4

7

2-4 tháng

3

150

5,0

5

4-6 tháng

4

200

6,8

4

6-9 tháng

4

200

6,8

3

9-12 tháng

4

200

6,8

3

Độ tuổiLượng bột (muỗng)Lượng nước (ml)Lượng nước (fl oz)Số lần uống/ngày
0-1 tháng1501,710
1-2 tháng21003,47
2-4 tháng31505,05
4-6 tháng42006,84
6-9 tháng42006,83
9-12 tháng42006,83

Sử dụng trước thời hạn in trên đáy bao bì. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo thoáng mát trước và sau khi mở hộp. Sau khi mở hộp, hạn chế để sản phẩm tiếp xúc với không khí và sử dụng hết trong vòng 4 tuần.

Lưu ý sử dụng: Aptamil 1 Infant Formula là sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ từ 0 - 12 tháng tuổi. Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.

Chú ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.

 

Giá trị dinh dưỡng

image

THÀNH PHẦN: Bột đạm whey (sữa bò) 33,5%, hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương) 20,8%, đường lactose (sữa bò) 17%, sữa nguyên chất (sữa bò) 15,7%, galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò) 6%, các khoáng chất [Dipotassium hydrogen phosphate (Potassium phosphate, dibasic), calci carbonat (calcium carbonate), natri citrat (sodium citrate), calci phosphate (tricalcium diphosphate), kali clorid (potassium chloride), magnesi chlorid (magnesium chloride), kali citrate (Potassium citrate), sắt (II) sulfat (ferrous sulphate), kẽm sulfat (zinc sulphate), đồng sulfat (copper sulphate), kali iodid (potassium iodide), mangan sulfat (manganese(II) sulphate), natri selenat (sodium selenite)], sữa tách béo (sữa bò) 2,5%, fructo-oligosaccharides chuỗi dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), DHA (dầu cá), acid arachidonic (ARA) (dầu Mortierella alpina), các Vitamin (Vitamin C (L-Ascorbic acid + Sodium L-ascorbate), Vitamin E (DL-alpha tocopheryl acetate), Nicotinamide, acid pantothenic (calcium d-pantothenate), Vitamin B1 (thiamin hydrochloride), riboflavin, Vitamin A (retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride), Vitamin D3 (Cholecalciferol), acid folic (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Vitamin K1 (phytomenadion), d-biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)], taurin, nucleotides [Cytidine 5'-monophosphate (CMP), Uridine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Uridine 5-monophosphate salt), Adenosine 5'- monophosphate (AMP), Inosine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Inosine 5-monophosphate salt), Guanosine 5'-monophosphate sodium salt (Disodium Guanosine 5- monophosphate salt], Choline chloride, inositol, B. breve M-16V, L-carnitin.

Chứa chất nhũ hóa [lecithin (đậu nành) (INS 322 (i)], chất chống oxy hóa [Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) (INS 307b), ascorbyl palmitat (INS 304), dl-alpha tocopherol (INS 307c)) và chất điều chỉnh độ acid (calci hydroxyd (INS 526), kali hydroxyd (INS 525), acid citric (INS 330)) là chất điều chỉnh độ acid được phép sử dụng. Tất cả các chất phụ gia có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp.

*Các tác nhân có thể gây dị ứng: sữa, cá, đậu nành.

Các sản phẩm tiếp theo cho bé

Alt image

Thắc mắc về dinh dưỡng cho bé?

Chúng tôi luôn sẵn sàng để tư vấn và giải đáp những thắc mắc của mẹ về vấn đề chăm sóc và dinh dưỡng cho bé.

x