Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Mẹ có một chế độ ăn lành mạnh và cân bằng rất quan trọng giai đoạn mang thai và cho con bú. Việc kết hợp bú sữa mẹ và bú sữa bình trong những tuần đầu đời của bé có thể làm giảm khả năng tiết sữa mẹ và ảnh hưởng đến việc cho bé bú sữa mẹ sau đó. Vui lòng tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc nhân viên y tế để đưa ra lựa chọn phù hợp về việc cho trẻ bú sữa và chế độ ăn uống.

image banner

    

product image aptamil uk

Hơn 40 năm nghiên cứu sữa mẹ và dinh dưỡng đầu đời, sản phẩm Aptamil số 1 với hệ công thức ưu việt:

  • Nucleotides: Gia tăng lượng kháng thể, hỗ trợ phát triển miễn dịch của bé.
  • Prebiotics GOS/FOS tỷ lệ 9:1 hỗ trợ phát triển hệ vi sinh đường ruột, góp phần tối ưu hệ miễn dịch. 
  • Hàm lượng cao LCPs (DHA) giúp bé phát triển trí não.

Hướng dẫn cho mẹ

Rửa tay sạch trước khi chuẩn bị pha.

Nấu sôi nước sạch và để nguội (khoảng 40oC)

Đổ nước sôi đã để nguội (40oC) vào ly/cốc với lượng nước chính xác dựa theo bảng khuyến nghị

Dùng muỗng có sẵn để lấy bột sữa và cho vào cốc/ly. Cứ 30ml nước tương ứng với 1 muỗng bột.

Lắc đều trong khoảng 10 giây đến khi bột hòa tan hoàn toàn

Kiểm tra lại nhiệt độ trước khi cho bé sử dụng bằng cách nhỏ một giọt lên cổ tay

Bỏ chốt nhựa phía trước nắp để mở sản phẩm

Hộp sản phẩm được thiết kế thông minh với thành gạc bột và chốt để muỗng.

Nhấn vào tâm của nắp hộp cho đến khi nghe tiếng “click” để đảm bảo hộp sản phẩm được đóng chặt

  • Nên sử dụng trong vòng 4 tuần kể từ ngày mở nắp
  • Sữa đã pha không cho bé dùng sau 2 giờ
  • Lượng dùng khuyến nghị là 500-600 ml/ngày
  • Bảo quản sữa nơi khô ráo, thoáng mát

Tháng tuổiSố thìaSố ml nướcSố lần uống mỗi ngày
Trẻ từ 0-2 tuần3 muỗng gạt ngang90 ml6
Trẻ từ 2-4 tuần4 muỗng gạt ngang120 ml5
Trẻ từ 4-8 tuần5 muỗng gạt ngang150 ml5
Trẻ từ 8-12 tuần6 muỗng gạt ngang180 ml5
Trẻ từ 3-4 tháng6 muỗng gạt ngang180 ml5
Trẻ từ 4-5 tháng7 muỗng gạt ngang210 ml5
Trẻ từ 5-6 tháng7 muỗng gạt ngang210 ml5
Tháng tuổiSố thìaSố ml nướcSố lần uống mỗi ngày
Trẻ từ 0-2 tuần3 muỗng gạt ngang90 ml6
Trẻ từ 2-4 tuần4 muỗng gạt ngang120 ml5
Trẻ từ 4-8 tuần5 muỗng gạt ngang150 ml5
Trẻ từ 8-12 tuần6 muỗng gạt ngang180 ml5
Trẻ từ 3-4 tháng6 muỗng gạt ngang180 ml5
Trẻ từ 4-5 tháng7 muỗng gạt ngang210 ml5
Trẻ từ 5-6 tháng7 muỗng gạt ngang210 ml5

 

Giá trị dinh dưỡng

Thành phần dinh dưỡngTrong 100ml pha chuẩn
Năng lượng66kcal
Chất béo3.4g
Axit béo không bão hòa đơn1.5g
Axit béo không bão hòa đa1.9g
Axit Arachidonic (AA)0.011g
DHA0.01g
Tinh bột, đường7.3g
Chất xơ0.6g
Chất đạm1.3g
Whey protein0.8g
Casein0.5g
Vitamin  
Vitamin A54ug RE
Vitamin D31.2ug
Vitamin E1.1mg alpha TE
Vitamin K14.4ug
Vitamin  C9.2mg
Vitamin B10.05mg
Vitamin B20.12mg
Niacin0.43mg
Axit Pantothenic0.34mg
Vitamin B60.04mg
Axit Folic13ug
Vitamin B120.19ug
Biotin1.4ug
Khoáng chất  
Natri17mg
Kali72mg
Clo46mg
Canxi55mg
Phốt pho31mg
Magiê5.1mg
Sắt0.53mg
Kẽm0.51mg
Đồng0.04mg
Mangan0.008mg
Fluoride</= 0.003mg
Selen1.7ug
I ốt12ug
Các thành phần khác  
L-Carnitine1.5mg
Cholin12mg
Inositol3.9mg
Taurin5.3mg
Nucleotides3.2mg
Thành phần dinh dưỡngTrong 100ml pha chuẩn
Năng lượng66kcal
Chất béo3.4g
Axit béo không bão hòa đơn1.5g
Axit béo không bão hòa đa1.9g
Axit Arachidonic (AA)0.011g
DHA0.01g
Tinh bột, đường7.3g
Chất xơ0.6g
Chất đạm1.3g
Whey protein0.8g
Casein0.5g
Vitamin 
Vitamin A54ug RE
Vitamin D31.2ug
Vitamin E1.1mg alpha TE
Vitamin K14.4ug
Vitamin  C9.2mg
Vitamin B10.05mg
Vitamin B20.12mg
Niacin0.43mg
Axit Pantothenic0.34mg
Vitamin B60.04mg
Axit Folic13ug
Vitamin B120.19ug
Biotin1.4ug
Khoáng chất 
Natri17mg
Kali72mg
Clo46mg
Canxi55mg
Phốt pho31mg
Magiê5.1mg
Sắt0.53mg
Kẽm0.51mg
Đồng0.04mg
Mangan0.008mg
Fluoride</= 0.003mg
Selen1.7ug
I ốt12ug
Các thành phần khác 
L-Carnitine1.5mg
Cholin12mg
Inositol3.9mg
Taurin5.3mg
Nucleotides3.2mg

Các sản phẩm tiếp theo cho bé

Alt image

Thắc mắc về dinh dưỡng cho bé?

Chúng tôi luôn sẵn sàng để tư vấn và giải đáp những thắc mắc của mẹ về vấn đề chăm sóc và dinh dưỡng cho bé.

x