Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Mẹ có một chế độ ăn lành mạnh và cân bằng rất quan trọng giai đoạn mang thai và cho con bú. Việc kết hợp bú sữa mẹ và bú sữa bình trong những tuần đầu đời của bé có thể làm giảm khả năng tiết sữa mẹ và ảnh hưởng đến việc cho bé bú sữa mẹ sau đó. Vui lòng tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc nhân viên y tế để đưa ra lựa chọn phù hợp về việc cho trẻ bú sữa và chế độ ăn uống.

 

Aptamil Profutura CESARBIOTIK 1

INFANT FORMULA 800g

 

Dành cho trẻ từ 0 - 12 tháng tuổi

VN-Aptamil 1-NZ

Với hơn 50 năm nghiên cứu và phát triển về dinh dưỡng đầu đời cho trẻ, APTAMIL CEASARBIOTIK 1 380g (tên đầy đủ là Aptamil Profutura CESARBIOTIK 1) dành cho trẻ từ 0-12 tháng tuổi, phù hợp trẻ sinh mổ có chứa:

  • SYNBIOTIC ĐỘC QUYỀN kết hợp lợi khuẩn Probiotic B.breve M-16V và chất xơ Prebiotics scGOS/lcFOS (9:1).
  • Bộ 6 dưỡng chất: DHA, Omega-3, I-ốt, Sắt, Kẽm và Vitamin B12.
  • 22 loại Vitamin và khoáng chất thiết yếu.
product-infographic-cesar-1-380g

Hướng Dẫn Pha Sữa

dilution-instructions-cesar-1-380g
recommendations-storage-cesar-1-380g

AVERAGE ANALYSIS Per 100g PowderPer 100ml ***
Energykcal48364
Fatg263.5
Omega 9 (Oleic Acid)mg7387982
Omega 6 (Linoleic Acid)mg3460460
ARA (Arachidonic Acid)mg13417.8
Omega 3 (Alpha-Linolenic Acid)mg34646
DHA (Docosahexaenoic Acid)mg10514
Proteing10.31.4
60% Whey Proteing6.20.8
40% Caseing4.10.5
Carbohydrateg526.9
Oligosaccharides mixture (90% scGOS*, 10% IcFOS**)g60.8
Vitamin Aμg RE45260
Vitamin D3μg7.51
Vitamin Eμg α-TE13.61.8
Vitamin K1μg385.1
Vitamin B1μg74699
Vitamin B2μg1349179
Niacin (Vitamin B3)μg4500599
Vitamin B6μg37750
Folic Acidμg9012
Pantothenic Acidμg4300572
Biotinμg233.1
Vitamin B12μg20.27
Vitamin Cmg9312.4
Calciummg55874
Phosphorusmg37750
Magnesiummg567.4
Sodiummg20327
Potassiummg74699
Chloridemg39953
Ironmg6.10.8
Zincmg3.80.5
Copperμg39953
Iodineμg13718.2
Manganeseμg476.3
Seleniumμg15.12
Cholinemg9312.4
Taurinemg385
Inositolmg668.8
L-Carnitinemg10.51.4
Nucleotidesmg25.83.4
Bifidobacterium breve M-16V (B.breve M-16V)cfu5.79 x 10^9 (mũ 9)7.50 x 10^8 (mũ 8)
AVERAGE ANALYSIS Per 100g PowderPer 100ml ***
Energykcal48364
Fatg263.5
Omega 9 (Oleic Acid)mg7387982
Omega 6 (Linoleic Acid)mg3460460
ARA (Arachidonic Acid)mg13417.8
Omega 3 (Alpha-Linolenic Acid)mg34646
DHA (Docosahexaenoic Acid)mg10514
Proteing10.31.4
60% Whey Proteing6.20.8
40% Caseing4.10.5
Carbohydrateg526.9
Oligosaccharides mixture (90% scGOS*, 10% IcFOS**)g60.8
Vitamin Aμg RE45260
Vitamin D3μg7.51
Vitamin Eμg α-TE13.61.8
Vitamin K1μg385.1
Vitamin B1μg74699
Vitamin B2μg1349179
Niacin (Vitamin B3)μg4500599
Vitamin B6μg37750
Folic Acidμg9012
Pantothenic Acidμg4300572
Biotinμg233.1
Vitamin B12μg20.27
Vitamin Cmg9312.4
Calciummg55874
Phosphorusmg37750
Magnesiummg567.4
Sodiummg20327
Potassiummg74699
Chloridemg39953
Ironmg6.10.8
Zincmg3.80.5
Copperμg39953
Iodineμg13718.2
Manganeseμg476.3
Seleniumμg15.12
Cholinemg9312.4
Taurinemg385
Inositolmg668.8
L-Carnitinemg10.51.4
Nucleotidesmg25.83.4
Bifidobacterium breve M-16V (B.breve M-16V)cfu5.79 x 10^9 (mũ 9)7.50 x 10^8 (mũ 8)
*short chain galacto-oligosaccharides (scGOS)
**long chain fructo-oligosaccharides (lcFOS)
***Per 100ml = 90 ml water + 13.3g powder

Thành phần: Bột đạm whey (sữa bò), Dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương), Lactose (sữa bò), sữa nguyên kem (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò), Các khoáng chất (Dikali phosphat, Calci carbonat, Natri citrat, Calci phosphat (di + tri), Kali clorid, Magnesi clorid, Kali citrat, Sắt (II) sulfat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodid, Mangan sulfat, Natri selenit), Sữa tách béo (sữa bò), Acid decosahexaenoic (DHA) (dầu cá) , Dầu acid Arachidonic (ARA) (Dầu Mortierella alpina), Fructo-oligosaccharides chuỗi dài (IcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Các Vitamin [Vitamin C (Acid L-ascorbic + Natri-L-ascorbat), Vitamin E (DL-alpha-tocopheryl acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (D-pantothenat, calci), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin A (Retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Acid folic (Acid pteroymonoglutamic), Vitamin K1 (Phytomenadion), d-Biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)], Chất nhũ hóa (lecithin đậu nành, INS 322 (i)), Taurin, Nucleotide, Cholin clorid, Inositol, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitin, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat, INS 304; Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), INS 307b), Chất điều chỉnh độ acid (Acid citric, INS 330; Kali hydroxyd, INS 525; Calci hydroxyd, INS 526).

Thông tin về dị ứng thực phẩm: Có chứa sữa, dầu cá, đậu nành.

Khám Phá Dòng Sản Phẩm
Aptamil Profutura CESARBIOTIK

Alt image

Thắc mắc về dinh dưỡng cho bé?

Chúng tôi luôn sẵn sàng để tư vấn và giải đáp những thắc mắc của mẹ về vấn đề chăm sóc và dinh dưỡng cho bé.

x