Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Mẹ có một chế độ ăn lành mạnh và cân bằng rất quan trọng giai đoạn mang thai và cho con bú. Việc kết hợp bú sữa mẹ và bú sữa bình trong những tuần đầu đời của bé có thể làm giảm khả năng tiết sữa mẹ và ảnh hưởng đến việc cho bé bú sữa mẹ sau đó. Vui lòng tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc nhân viên y tế để đưa ra lựa chọn phù hợp về việc cho trẻ bú sữa và chế độ ăn uống.

 

Aptamil Profutura CESARBIOTIK 2

FOLLOW ON FORMULA

 

Dành cho trẻ từ 12 - 24 tháng tuổi

VN-Aptamil 1-NZ

Với hơn 50 năm nghiên cứu và phát triển về dinh dưỡng đầu đời cho trẻ, APTAMIL CEASARBIOTIK 2 (tên đầy đủ là Aptamil Profutura CESARBIOTIK 2 FOLLOW ON FORMULA) dành cho trẻ từ 12 - 24 tháng tuổi, phù hợp trẻ sinh mổ có chứa:

  • SYNBIOTIC ĐỘC QUYỀN kết hợp lợi khuẩn Probiotic B.breve M-16V và chất xơ Prebiotics scGOS/lcFOS theo tỷ lệ (9:1)
  • Hàm lượng DHA
  • Chứa Canxi, Vitamin D3
  • Chứa 16 loại Vitamin và khoáng chất thiết yếu
product-infographic-cesar-1-380g

Hướng Dẫn Pha Sữa

dilution-instructions-cesar-1-380g
recommendations-storage-cesar-1-380g

AVERAGE ANALYSIS Per 100g PowderPer 100ml ***
Energykcal45168.1
Fatg19.32.9
Monounsaturated fatty acidsg4.70.7
Omega 9 (Oleic Acid)mg11216.9
Polyunsaturated fatty acidsg2.60.4
Omega 6 (Linoleic Acid)mg1713259
Omega 3 (Alpha-Linolenic Acid)mg17626.6
DHA (Docosahexaenoic Acid)mg18027
EPA (Eicosapentaenoic Acid)mg34.25.2
Saturated fatty acidg6.51
Proteing15.52.3
Carbohydrateg548.1
Total sugarsg46.37
Lactoseg466.9
Oligosaccharides mixture (90% scGOS*, 10% IcFOS**)g5.30.8
Vitamin Aμg RE42865
Vitamin Dμg6.71
Vitamin Eμg α-TE4.60.7
Vitamin K1μg24.83.7
Vitamin B1μg57787
Vitamin B2μg50476.1
Niacin (Vitamin B3)μg4253642
Vitamin B6μg52780
Folic Acidμg72.510.9
Pantothenic Acidμg3897588
Biotinμg10.41.6
Vitamin B12μg1.50.2
Vitamin Cmg7711.7
Calciummg60190.8
Phosphorusmg39860.1
Magnesiummg558.3
Sodiummg216.332.66
Potassiummg65999.5
Chloridemg45368.4
Ironmg7.41.1
Zincmg3.20.5
Copperμg24937.7
Iodineμg548.2
Manganeseμg21.63.3
Seleniumμg6.71.01
Cholinemg44.76.7
Taurinemg15.82.4
Inositolmg223.3
L-Carnitinemg3.20.5
Bifidobacterium breve M-16V (B.breve M-16V)cfu2.96 x 10^9 (mũ 9)4.5 x 10^8 (mũ 8)
AVERAGE ANALYSIS Per 100g PowderPer 100ml ***
Energykcal45168.1
Fatg19.32.9
Monounsaturated fatty acidsg4.70.7
Omega 9 (Oleic Acid)mg11216.9
Polyunsaturated fatty acidsg2.60.4
Omega 6 (Linoleic Acid)mg1713259
Omega 3 (Alpha-Linolenic Acid)mg17626.6
DHA (Docosahexaenoic Acid)mg18027
EPA (Eicosapentaenoic Acid)mg34.25.2
Saturated fatty acidg6.51
Proteing15.52.3
Carbohydrateg548.1
Total sugarsg46.37
Lactoseg466.9
Oligosaccharides mixture (90% scGOS*, 10% IcFOS**)g5.30.8
Vitamin Aμg RE42865
Vitamin Dμg6.71
Vitamin Eμg α-TE4.60.7
Vitamin K1μg24.83.7
Vitamin B1μg57787
Vitamin B2μg50476.1
Niacin (Vitamin B3)μg4253642
Vitamin B6μg52780
Folic Acidμg72.510.9
Pantothenic Acidμg3897588
Biotinμg10.41.6
Vitamin B12μg1.50.2
Vitamin Cmg7711.7
Calciummg60190.8
Phosphorusmg39860.1
Magnesiummg558.3
Sodiummg216.332.66
Potassiummg65999.5
Chloridemg45368.4
Ironmg7.41.1
Zincmg3.20.5
Copperμg24937.7
Iodineμg548.2
Manganeseμg21.63.3
Seleniumμg6.71.01
Cholinemg44.76.7
Taurinemg15.82.4
Inositolmg223.3
L-Carnitinemg3.20.5
Bifidobacterium breve M-16V (B.breve M-16V)cfu2.96 x 10^9 (mũ 9)4.5 x 10^8 (mũ 8)
*short chain galacto-oligosaccharides (scGOS)
**long chain fructo-oligosaccharides (lcFOS)
***Per 100ml = 90 ml water + 13.3g powder

Thành phần: Sữa tách béo (sữa bò), Lactose (sữa bò), Sữa nguyên kem (sữa bò), Hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ olein, dầu hạt cải, dầu dừa, dầu hướng dương), bột đạm whey (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò), Acid decosahexaenoic (DHA) (Dầu cá), Các khoáng chất (Tri natri citrat, Calci carbonat, Dicalci phosphat, Kali clorid, Dikali phosphat, Tri kali citrat, Magnesi clorid, Kali iodid, Sắt (II) sulfat, Sắt (III) pyrophosphat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Mangan sulfat, Natri selenit, Tri calci photphat), Fructo-oligosaccharides chuỗi dài (IcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Maltodextrin (Ngô), Các vitamin (Vitamin C (Natri-L-ascorbat), Vitamin A (Retinyl acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (D-pantothenat, calci), Vitamin E (DL-alpha-tocopheryl acetat), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Biotin (D-biotin), Acid folic (Acid pteroymonoglutamic), Vitamin K1 (phytomenadion), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B12 (Cyanocobalamin)), Chất nhũ hóa (Lecithin đậu nành, INS 322(i)), Bifidobacterium breve M-16V, Taurin, Cholin clorid, L-carnitin, Inositol, Beta-caroten, Chất điều chỉnh độ acid (Kali hydroxyd, INS 525; Calci hydroxyd, INS 526; Acid citric, INS 330), Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat, INS 304; Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp), INS 307b; dl-alpha-Tocopherol, INS 307c).

Thông tin về dị ứng thực phẩm: Có chứa sữa, dầu cá, và đậu nành.

Khám Phá Dòng Sản PhẩmAptamil Profutura CESARBIOTIK

Alt image

Thắc mắc về dinh dưỡng cho bé?

Chúng tôi luôn sẵn sàng để tư vấn và giải đáp những thắc mắc của mẹ về vấn đề chăm sóc và dinh dưỡng cho bé.

x